- Nơi sản xuất: Made in Việt Nam
- Giấy chứng nhận: ISO 9001-2008
- Mã sản phẩm: 12 Tháng
Nội dung
Đặc tính kỹ thuật:
– Xuất xứ: Chế tạo tại Công ty Nồi Hơi Việt Bun
– Kết cấu nồi hơi: Là dạng nồi hơi đặt nằm có buồng đốt phụ, kiểu tiếp nhiệt hỗn hợp.
– Công suất sinh hơi định mức: Q = 1500 kg/h.
– Áp suất làm việc: P = 10 kg/cm2.
– Nhiệt độ nước cấp nồi hơi: t= 25 – 800C
– Nhiệt độ hơi nước bảo hòa: tbh = 1830C.
– Nhiên liệu đốt: Than, củi, củi trấu, củi mùn cưa,….
Chế độ làm việc:
– Tự động bơm nước vào nồi hơi.
– Tự động điều khiển quạt gió, quạt hút.
– Tự động khống chế áp suất nồi hơi.
– Tự động báo động cạn nước hoặc báo sự cố nồi hơi.
– Tự động dừng nồi hơi khi cạn nước.
– Cấp nhiên liệu thủ công.
Thông số |
Đơn vị |
Ký Hiệu Nồi Hơi – Lò Hơi Việt Bun |
0.75/10VB |
1.0/10VB |
1.5/10VB |
2/.010VB |
2.5/10VB |
Năng suất sinh hơi |
kg/h |
750 |
1000 |
1500 |
2000 |
2500 |
Áp suất làm việc |
bar |
8 |
10 |
10 |
10 |
10 |
Nhiệt độ hơi bão hòa |
oC |
175 |
183 |
183 |
183 |
183 |
Diện tích tiếp nhiệt |
kg/h |
25 |
30 |
53 |
80 |
90 |
Suất tiêu hao nhiên liệu |
m3 |
85 |
125 |
185 |
250 |
320 |
Thể tích chứa hơi |
m3 |
0.12 |
0.26 |
0.35 |
0.45 |
0.53 |
Thể tích chứa nước |
m3 |
0.98 |
1.05 |
1.95 |
2.53 |
2.87 |
Ghi chú:
– Áp suất làm việc trên đây là của nồi hơi tiêu chuẩn. Áp suất làm việc khác theo đơn hàng.
– Kích thước của bản thể lò hơi (không bao gồm thiết bị ơhuj và ống khói)Trên đây là các thông số các nồi hơi tiêu chuẩn.. Các nồi hơi có thông số khác Công ty Nồi Hơi Việt Bun sẽ chế tạo theo đơn đặt hàng
